Synonym for what is he like? "What is he like?" You're asking about him in general. His entire person. His personality, likes, habits. You're asking about his everything. "What does he look like?" You're only asking about his physical appearance. What does he physically look like....
Tác giả: hinative.com
Ngày đăng: 16/05/2023
Xếp hạng: 4 ⭐ ( 20869 lượt đánh giá )
Xếp hạng cao nhất: 5 ⭐
Xếp hạng thấp nhất: 3 ⭐
Khớp với kết quả tìm kiếm:
What does he like - trong Tiếng Việt, bản dịch, nghĩa, từ đồng nghĩa, nghe, viết, phản nghiả, ví dụ sử dụng. Tiếng Anh-Tiếng Việt Dịch....
Tác giả: vi.opentran.net
Ngày đăng: 21/06/2021
Xếp hạng: 4 ⭐ ( 20868 lượt đánh giá )
Xếp hạng cao nhất: 5 ⭐
Xếp hạng thấp nhất: 3 ⭐
Khớp với kết quả tìm kiếm:
– Chúng ta thường dùng howđể hỏi về những sự việcthayđổi chẳng hạn như tâm trạngvà sức khỏecủa con người. Bạn đang xem : What is she like nghĩa là gì – Chúng ta dùngWhat … like?để hỏi về những sự việckhông thayđổi chẳng hạn như tính cách và dáng vẻ của aiđó. Bạn đang […]...
Tác giả: ingoa.info
Ngày đăng: 25/02/2021
Xếp hạng: 4 ⭐ ( 20866 lượt đánh giá )
Xếp hạng cao nhất: 5 ⭐
Xếp hạng thấp nhất: 2 ⭐
Khớp với kết quả tìm kiếm: – Chúng ta thường dùng howđể hỏi về những sự việcthayđổi chẳng hạn như tâm trạngvà sức khỏecủa con người.Bạn đang đọc: What Is She Like Nghĩa Là Gì, Phân Biệt How And Trong Tiếng Anh Xem thêm: Vai trò của gia đình trong xã hội hiện nay Xem thêm: Downtown Là Gì? Uptown Là Gì ? Uptown Là Gì? Phân Biệt Downtown Và Uptown
- Chúng ta thường dùng howđể hỏi về những sự việcthayđổi chẳng hạn như tâm trạngvà sức khỏecủa con người, - Chúng ta dùngWhat...
Tác giả: capdoihoanhao.vn
Ngày đăng: 25/02/2021
Xếp hạng: 4 ⭐ ( 20863 lượt đánh giá )
Xếp hạng cao nhất: 5 ⭐
Xếp hạng thấp nhất: 4 ⭐
Khớp với kết quả tìm kiếm: - Chúng ta thường dùng howđể hỏi về mọi sự việcthaythay đổi ví dụ điển hình như trung ương trạngvà sức khỏecủa nhỏ fan.
Chúng ta thường dùng how để hỏi về những sự việc thay đổi chẳng hạn như tâm trạng và sức khỏe của con người. Chúng ta dùng What ... like? để hỏi về những sự việc không thay đổi chẳng hạn như tính cách và dáng vẻ của ai đó....
Tác giả: hoc.tienganh123.com
Ngày đăng: 20/01/2023
Xếp hạng: 4 ⭐ ( 20859 lượt đánh giá )
Xếp hạng cao nhất: 5 ⭐
Xếp hạng thấp nhất: 2 ⭐
Khớp với kết quả tìm kiếm: - Chúng ta thường dùng how để hỏi về những sự việc thay đổi chẳng hạn như tâm trạng và sức khỏe của con người. TiengAnh123.Com là website học tiếng Anh online hàng đầu tại Việt Nam với hơn 1 triệu người học hàng tháng. Với hàng ngàn bài học bằng video và bài tập về tất cả các kỹ năng như phát âm tiếng Anh với giáo viên nước ngoài, Ngữ pháp tiếng Anh cơ bản và nâng cao, Tiếng Anh giao tiếp cơ bản cho người mất gốc etc... website TiếngAnh123.Com sẽ là địa chỉ tin cậy cho người học tiếng Anh từ trẻ em, học sinh phổ thông, sinh viên và người đi làm.
We all know that “¿Cómo está él?” means “How is he?”. Here, we’re asking about his current state or emotion, if he’s well, sick, happy, sad, etc. But the question “¿Cómo es él?” would also seem to be “How is he?”. Obviously, they both can’t be the same question, and they aren’t—we have two set questions to express those ideas:...
Tác giả: masterkeyenglish.com
Ngày đăng: 21/06/2021
Xếp hạng: 4 ⭐ ( 20854 lượt đánh giá )
Xếp hạng cao nhất: 5 ⭐
Xếp hạng thấp nhất: 2 ⭐
Khớp với kết quả tìm kiếm: We all know that “¿Cómo está él?” means “How is he?”. Here, we’re asking about his current state or emotion, if he’s well, sick, happy, sad, etc.
- Chúng ta thường dùng howđể hỏi về những sự việcthayđổi chẳng hạn như tâm trạngvà sức khỏecủa con người, - Chúng ta dùngWhat...
Tác giả: vuialo.net
Ngày đăng: 16/05/2023
Xếp hạng: 4 ⭐ ( 20848 lượt đánh giá )
Xếp hạng cao nhất: 5 ⭐
Xếp hạng thấp nhất: 2 ⭐
Khớp với kết quả tìm kiếm: - Chúng ta thường dùng howđể hỏi về hầu hết sự việcthayđổi ví dụ điển hình như trọng điểm trạngvà mức độ khỏecủa bé fan.
Tííút 14: Bâi 14: ỉ. TỪ VỰNG big (adj) to, lớn, bự [big] dictionary (n) từ điển [dikf(3)n(3)ri] footballer (n) cầu thủ [fotbods] old (adj) già [sold] short (adj) ngắn, thap, lùn Lfo:t] small (adj) nhỏ, bé [smo:l] tall (adj) cao [to:l] thick (adj) dày, mập I Oik Ị thin (adj) mỏng, mảnh, ốm [Bin] WHAT DOES HE LOOK LIKE? CẬU ẤY TRÔNG...
Tác giả: giaibaitap123.com
Ngày đăng: 20/01/2023
Xếp hạng: 4 ⭐ ( 20841 lượt đánh giá )
Xếp hạng cao nhất: 5 ⭐
Xếp hạng thấp nhất: 3 ⭐
Khớp với kết quả tìm kiếm:
Hi there, Việc học và cải thiện Tiếng Anh của bạn diễn ra như thế nào rồi? Hi vọng là các […]...
Tác giả: www.yotalk.edu.vn
Ngày đăng: 01/11/2020
Xếp hạng: 4 ⭐ ( 20833 lượt đánh giá )
Xếp hạng cao nhất: 5 ⭐
Xếp hạng thấp nhất: 4 ⭐
Khớp với kết quả tìm kiếm:
ASK & ANSWER ABOUT TASTES...
Tác giả: tienganhtflat.com
Ngày đăng: 01/11/2020
Xếp hạng: 4 ⭐ ( 20824 lượt đánh giá )
Xếp hạng cao nhất: 5 ⭐
Xếp hạng thấp nhất: 4 ⭐
Khớp với kết quả tìm kiếm: 1 – Câu hỏi phỏng đoán Câu hỏi: Do/ Does + chủ ngữ + like + danh từ? Trả lời: Yes, + đại từ làm chủ ngữ tương ứng + do/ does. No, + đại từ làm chủ ngữ tương ứng + don’t/ doesn’t.Lưu ý: - “I/ we/ you/ they” hoặc danh từ số nhiều đi với “Do” - “he/ she/ it” hoặc danh từ số ít hay danh từ không đếm được đi với “Does” - Ta không dùng danh từ đếm được số ít sau “like” trong câu hỏi.
1. used when someone has said or done something silly: 2. used when someone…...
Tác giả: dictionary.cambridge.org
Ngày đăng: 01/11/2020
Xếp hạng: 4 ⭐ ( 20814 lượt đánh giá )
Xếp hạng cao nhất: 5 ⭐
Xếp hạng thấp nhất: 3 ⭐
Khớp với kết quả tìm kiếm: Nâng cao vốn từ vựng của bạn với English Vocabulary in Use từ Cambridge.Học các từ bạn cần giao tiếp một cách tự tin.
1. to enjoy or approve of something or someone: 2. to show that you think…...
Tác giả: dictionary.cambridge.org
Ngày đăng: 01/11/2020
Xếp hạng: 4 ⭐ ( 20803 lượt đánh giá )
Xếp hạng cao nhất: 5 ⭐
Xếp hạng thấp nhất: 4 ⭐
Khớp với kết quả tìm kiếm: Nâng cao vốn từ vựng của bạn với English Vocabulary in Use từ Cambridge.Học các từ bạn cần giao tiếp một cách tự tin.
The dictionary. Over 6000 languages, thousands of dictionaries. | Glosbe...
Tác giả: vi.glosbe.com
Ngày đăng: 01/11/2020
Xếp hạng: 4 ⭐ ( 20791 lượt đánh giá )
Xếp hạng cao nhất: 5 ⭐
Xếp hạng thấp nhất: 2 ⭐
Khớp với kết quả tìm kiếm: Có lẽ bạn đã tạo ra rất nhiều truy vấn hoặc các yếu tố khác khiến Glosbe nhận dạng bạn là một robot và chặn quyền truy cập vào dữ liệu.
-:- Lỗi thường gặp: Cách sử dụng little, a little, few, a few -:- Lỗi thường gặp: Cách sử dụng another và otherLỗi thường gặp: Cách sử dụng look, be like và look likeKhi chúng ta miêu tả người hoặc vật, chúng ta có thể sử dụng những phrase “look”, “be like” and “look like”, Tuy nhiên nhiều bạn cũng rất dễ gặp lỗi vì không biết khi nào sử dụng những phrase này như thế nào cho hợp lý đúng ngữ pháp trong câu...
Tác giả: mongkiemthe.com
Ngày đăng: 01/11/2020
Xếp hạng: 4 ⭐ ( 20778 lượt đánh giá )
Xếp hạng cao nhất: 5 ⭐
Xếp hạng thấp nhất: 3 ⭐
Khớp với kết quả tìm kiếm: -:- Lỗi thường gặp: Cách áp dụng little, a little, few, a few -:- Lỗi thường gặp: Cách sử dụng another cùng otherEmail của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *